Toyota Fortuner 2.7V 4×2
1,130,000,000 ₫
1,130,000,000 ₫
- Mô tả
Mô tả
Toyota Fortuner 2021 đã có lịch về Việt nam cùng giá niêm yết chính thức trong tháng 07/2018. Cụ thể giá xe Fortuner đều đắt hơn so với dự kiến. Cùng với 2 bản máy dầu số tự động (2.4G 4×2 AT, 2.8V 4×4 AT) được ra mắt thì bản Fortuner 2.7V 4×4 AT (2 cầu máy xăng) tạm thời ngừng phân phối.Sau đây là hình ảnh chi tiết cùng đánh giá Toyota Fortuner 2019 nhập khẩu. Ngoại thất có mấy màu? Nội thất Toyota Fortuner 2018 có gì mới? Động cơ và vận hành cùng các tính năng mới của xe có gì đặc biệt? So sánh với các đối thủ cùng phân khúc SUV như Mazda CX5 hay Hyundai Santafe thì Toyota Fortuner 2019 có ưu nhược điểm gì?
Chương trình khuyến mại
- KM tiền mặt giá trị lớn: Liên hệ để có giá tốt nhất. Mr Hiếu 0916 522 882
- Hỗ trợ 60 triệu đồng lệ phí trước bạ khi đặt mua xe Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT (Phiên bản máy dầu số tự động 1 cầu).
- Hỗ trợ 64 triệu đồng lệ phí trước bạ và phiếu thay xăng dầu khi đặt mua Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT (Phiên bản máy dầu số sàn 1 cầu).
- Chiết_khấu_siêu_khủng lên tới gần XX triệu cho các phiên bản còn lại.
- Nhận ngay #Gói_phụ_kiện đồ chơi xe chính hãng
#Gói_quà_tặng hấp dẫn
HOTLINE:0916.522.882 ( BẤM GỌI )
HOTLINE:0866.828.829 ( BẤM GỌI )
- Giá Toyota Fortuner máy xăng 2.7V 4×2 : 1,130 tr VNĐ
- Giá Toyota Fortuner máy xăng 2.7V 4×4 : 1,230 tr VNĐ
- Giá xe Fortuner 2.4G máy dầu, số sàn (2.4G 4×2 MT): 995 tr VNĐ
- Giá Toyota Fortuner máy dầu tự động (2.4G 4×2 AT): 1,080 tr VNĐ
- Giá Toyota Fortuner máy dầu tự động (2.8V 4×4 AT): 1,388 tr VNĐ
Toyota Fortuner 2019 tại Việt nam đều được phân phối 5 màu như sau: Đen, Bạc, Nâu, Trắng ngọc trai, Xám
TOYOTA FORTUNER 2019 NHẬP KHẨU HIỆN TẠI
Thế hệ Toyota Fortuner 2019 hiện tại ra mắt trong tháng 1/2017 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia thay thế cho các phiên bản lắp ráp trong nước từ trước đó. Được đánh giá là một thế hệ Toyota Fortuner mới hoàn toàn lột xác, những điểm mới nổi bật có thể kể đến ở bất cứ chi tiết nào. Ngoại thất đột phá bắt mắt, nội thất đầy đủ và tiên nghi hơn, hệ thống khung gầm và động cơ hoàn toàn mới, tính năng an toàn đã có cân bằng điện tử.
Ngoại thất bắt mắt theo kiểu Toyota Highlander, nội thất tiện nghi mang phong cách hiện đại, đáp ứng nhu cầu của những gia đình thành đạt hay những doanh nhân khó tính nhất. Động cơ theo tiêu chí ngày càng thông minh, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Hệ thống an toàn được nâng tầm tương đương với Toyota Prado trong khi mức giá không có sự tăng đột biến khiến khách hàng hoảng sợ giống như đối thủ Ford Everest. Có 4 phiên bản Toyota Fortuner 2019 là bản Fortuner 2.4G 4×2 MT (máy dầu, số sàn), Fortuner 2.4G 4×2 AT (máy dầu, số tự động, 1 cầu), Fortuner 2.8V 4×4 AT (máy dầu, số tự động, 2 cầu) và Fortuner 2.7V 4×2 (máy xăng 1 cầu).
TOYOTA FORTUNER 2019 NHỮNG ĐIỂM THAY ĐỔI.
Toyota Fortuner sẽ được cải tiến (Facelift) để làm mới sản phẩm, phù hợp hơn với nhu cầu tiêu dùng của khách hàng Việt nam. Đáng chú ý là Toyota Việt nam nhập thêm về 2 phiên bản máy dầu số tự động, bản Fortuner 2.4G 4×2 AT (1 cầu) và Fortuner 2.8 V 4×4 AT (2 cầu).Về thông số kỹ thuật, tất cả các phiên bản đều giữ nguyên kích thước, kiểu dáng thiết kế và nội thất. Xe được bổ xung thêm các tính năng an toàn và vận hành mới, đáp ứng được tiêu chuẩn an toàn 5 sao của Asean Ncap. Tất cả 5 phiên bản phân phối tại Việt nam đều có 7 túi khí, cân bằng điện tử VSC, phanh sau đĩa và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Như vậy Toyota Fortuner 2019 sẽ chính thức loại bỏ được định kiến thua kém các đối thủ về tính năng vận hành và an toàn xưa nay.
HOTLINE:0916.522.882 ( BẤM GỌI )
HOTLINE:0866.828.829 ( BẤM GỌI )
ĐÁNH GIÁ TOYOTA FORTUNER 2019 VỀ NGOẠI THẤT.
Cận cảnh phần đầu xe cùng cụm đèn của xe Toyota Fortuner 2019 nhập khẩu phiên bản máy xăng mới. Có thể thầy thiết kế mới hiện đại và cá tính hơn.So với phiên bản cũ, bản máy dầu không còn hốc hút gió phía trước khiến xe mới có tính thẩm mỹ hơn. Bộ đèn công nghệ LED projector tạo hình thời trang mạnh mẽ. Hốc giò tách rời calang và phần nào nối thông với đèn sương mù. Nhìn tổng thể đầu xe khá hầm hố. Phần thiết kế thân xe được cho là đột phá. Phong cách thiết kế hiện đại, cá tính và thanh thoát hơn phiên bản cũ.
So sánh sự thay đổi phần thân xe giữa Fortuner 2019 nhập khẩu và Fortuner 2016 – 2015 lắp ráp trong nước. Theo đó bộ đèn Fortuner thế hệ mới được vuốt nhọn ra thân xe, trông đường nét cá tính hơn. Các đường nét thiết kế, bố trí các mảng cong của phiên bản mới khiến nhiều người liên tưởng đây là một chiếc xe SUV sang mới của Toyota chứ không phải Fortuner nữa.Thay đổi phần đuôi xe so với phiên bản hiện tại cũng nổi bật với bộ đèn tạo dáng mới, vuốt nhọn trông đầy cá tính, nổi bật nhất là khi đi ban đêm.Những điểm mới về đèn và thiết kế đầu xe thế hệ mới. Theo đó bản cao cấp nhất trang bị đèn Bi Led tức bóng gần và bóng xa đều dùng công nghệ LED.
ĐÁNH GIÁ TOYOTA FORTUNER VỀ NỘI THẤT
Hình ảnh so sánh nội thất xe Toyota Fortuner 2019 nhập khẩu mới và xe hiện tại. Có thể nhận thấy phong cách thiết kế tinh tế hơn, đẳng cấp hơn. Tông màu chủ đạo xe Fortuner nhập khẩu mới màu nâu trong sang trọng hơn khi bản cũ là màu xám. Chất liệu da cao cấp cho 2 bản máy xăng và nỉ cao cấp cho phiên bản Toyota Fortuner máy dầu. Tay lái mới 3 chấu cân đối, bọc da, mạ bạc cùng các phím điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay… tạo sự tiện nghi tối đa cho người cầm lái.
Những chi tiết thay đổi: bọc da với viền chỉ khâu tinh tế, thêm nhiều chi tiết mạ bạc sang trọng, logo Fortuner ở nhiều vị trí, bảng điều khiển trung tâm sang trọng mạnh mẽ với 2 thanh trụ chạy dọc, tuy nhiên cũng rất tinh tế mượt mà với chất liệu da và các đường chỉ kỳ công. Điểm đáng chú ý nữa đó là cả 3 phiên bản Fortuner 2019 đều có cơ chế gập treo ghế rất nhẹ nhàng, không hề tốn sức nhưu bản cũ. 2 bản máy xăng đã có thêm chìa khóa thông minh, đề nổ startop. Bản 2 cầu có thêm cốp sau chỉnh điện 1 chạm.
Hệ thống giải trí: Đầu DVD dành cho 2 bản Fortuner máy xăng và đầu CD cho bản Fortuner 2019 máy dầu. Tất cả đều có chức năng Blutooth, điện thoại rảnh tay, 6 loa. Nói chung đánh giá trực tiếp người viết thấy chất lượng âm thanh và hình ảnh là khá ổn, kể cả khi đang đi với vận tốc cao.Đánh giá Toyota Fortuner 2019 về nội thất: Các phiên bản của Fortuner mới đều chưa có cửa số trời. Như vậy nếu so sánh với các đối thủ khác như Hyundai Santafe, Mazda CX-5 thì nội thất của Toyota Fortuner 2019 nhập khẩu cũng chỉ ở “dạng vừa thôi”, không nhiều nổi trội.
TOYOTA FORTUNER 2018 VỀ VẬN HÀNH, AN TOÀN.
Phiên bản động cơ máy dầu, trang bị cho xe Fortuner 2019 máy dầu, động cơ 2GD-FTV, 4 xy lanh thẳng hàng, Common rail. Công suất và mô men xoắn cực đại mà xe có thể đạt được là 148Hp-400Nm. Công bố mức tiêu hao nhiên liệu khá tiết kiệm với 6,2l đường cao tốc, 8.6l trong đô thị và kết hợp là 7,1l/100km. Như vậy so với động cơ cũ dung tích 2.5L thì động cơ mới mạnh mẽ hơn. Tiêu chuẩn khí thải đã là Euro 4.
Động cơ Fortuner 2019 nhập khẩu máy xăng, lắp trên Toyota Fortuner V 4×2 và Fortuner 2.7V 4×4 là loại 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i cam kép. Công suất cực đại và mô men xoắn cực đại lần lượt là 164Hp/5200rpm-245Nm/4000rpm. Như vậy động cơ mới với công nghệ điều phối van biến thiên thông minh cả van nạp và xả giúp xe tăng công suất, thải khí thải sạch Tiêu chuẩn khí thải cũng đạt Euro 4. Mức tiêu hao nhiên liệu của Fortuner máy xăng thế hệ mới theo như quảng cáo của Toyota Việt nam là 9.1L/100km (với bản 1 cầu) và 9.5L/100km với bản 2 cầu. Như vậy là đều tiết kiệm hơn phiên bản cũ.
Các tính năng vận hành đáng chú ý là 2 chế độ lái Eco-tiết kiệm và Power-mạnh mẽ. Phiên bản cao cấp nhất nhất có thêm tính năng vận hành Cruise Control.Về khả năng an toàn của Toyota Fortuner, bản Toyota Fortuner 2017 máy dầu được đánh giá là khá nghèo nàn với phanh ABS+EBD, cảm biến lùi, 2 túi khí, dây đai an toàn 7 ghế. Bản máy xăng 1 cầu Fortuner 2.7v 4×2 có thêm hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp LED. Cuối cùng là bản máy xăng 2 cầu Fortuner 2.7V 4×4 so với bản 1 cầu máy xăng còn có thêm hỗ trợ đổ đèo, camera lùi và 4 túi khí. Như vậy ở bản cao cấp nhất theo đánh giá cũng chỉ tương đương với đối thủ Hyundai Santafe.Như đã nói ở trên thì phiên bản nâng cấp Toyota Fortuner 2018 sẽ có trang bị cho tất cả các phiên bản Fortuner chức năng cân bằng điện tử VSC, khởi hành ngang dốc, 7 túi khí, phanh đĩa phía trước lẫn phía sau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER 2019 NHẬP KHẨU.
– Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner v 2.7 4×4 (2 cầu máy xăng)2019: Kích thước DxRxC:4795 x 1855 x 1835mm; chiều dài cơ sở 2745mm, khoảng sáng gầm xe 219mm; bán kính vòng quay tối thiểu 5,8m; trọng lượng không tải-toàn tải 2030-2620kg. Động cơ xăng dung tích 2694cm3, công suất và mô men xoắn cực đại 164Hp-245Nm. Hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động 2 cầu bán thời gian (4WD).
– Đặc tính kỹ thuật Toyota Fortuner 2.7V 4×2 2019 (máy xăng 1 cầu): Kích thước DxRxC:4795 x 1855 x 1835mm; chiều dài cơ sở 2745mm, khoảng sáng gầm xe 219mm; bán kính vòng quay tối thiểu 5,8m; trọng lượng không tải-toàn tải 1865-2500kg. Động cơ xăng dung tích 2694cm3, công suất và mô men xoắn cực đại 164Hp-245Nm. Hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau (RWD).
– Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2019 máy dầu (2.4G 4×2): Kích thước DxRxC:4795 x 1855 x 1835mm; chiều dài cơ sở 2745mm, khoảng sáng gầm xe 219mm; bán kính vòng quay tối thiểu 5,8m; trọng lượng không tải-toàn tải 1990-2605kg. Động cơ dầu dung tích 2393cm3, công suất và mô men xoắn cực đại 148Hp-400Nm. Hộp số tay 6 cấp. Dẫn động cầu sau (RWD).
– Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2019 máy dầu số tự động 1 cầu (Fortuner 2.4G 4×2 AT): Kích thước DxRxC:4795 x 1855 x 1835mm; chiều dài cơ sở 2745mm, khoảng sáng gầm xe 219mm; bán kính vòng quay tối thiểu 5,8m. Động cơ dầu dung tích 2393cm3, công suất và mô men xoắn cực đại 148Hp-400Nm. Hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau (RWD).
– Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2019 máy dầu số tự động 2 cầu (Fortuner 2.8 V 4×4 AT): Kích thước DxRxC:4795 x 1855 x 1835mm; chiều dài cơ sở 2745mm, khoảng sáng gầm xe 219mm; bán kính vòng quay tối thiểu 5,8m. Động cơ dầu dung tích 2755cm3, công suất và mô men xoắn cực đại 174Hp-450Nm. Hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động 2 cầu (4WD).
HOTLINE:0916.522.882 ( BẤM GỌI )
HOTLINE:0866.828.829 ( BẤM GỌI )
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | – | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1545/1555 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1875 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE (2.7L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | |
Tỉ số nén | 10.2 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | 122(164)/5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 245/4000 | |
Tốc độ tối đa | 175 | |
Khả năng tăng tốc | – | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Đĩa/Disc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 10.7 |
Trong đô thị | 13.6 | |
Ngoài đô thị | 9.1 | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector |
Đèn chiếu xa | Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay/Manual (LS) | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Có (liên tục)/With (Without intermittent) | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm/Chrome plating | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Có/With |
Sau | Có/With | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Dạng chrome/Chrome |
Chắn bùn | Trước + sau | |
NỘI THẤT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/ Leather, wood, silver ornamentation | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic | |
Lẫy chuyển số | Có/With | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/with | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/with | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/with | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2″”)/ With (color TFT 4.2″”) | |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao/Sport type |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng/4 way power | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/ Manual reclining, 50:50 tumble, space up | |
Hàng ghế thứ bốn | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có/Without | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | |
TIỆN NGHI | ||
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/ With (Auto, jam protection for all windows) | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With | |
AN TOÀN | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |